Kênh kết nối

Tổng hợp thuật ngữ LMHT đầy đủ, chi tiêt nhất cho người mới

Game PC | by Trần Đăng Quang

Tổng hợp các thuật ngữ LMHT đầy đủ, chi tiết nhất như: top gap - bị áp đảo ở đường top, AP - tướng pháp sư, SP- Tướng support, Tank - tướng đỡ đòn, lane - đường,...

Bạn là một người chơi mới tham gia tựa game Liên minh huyền thoại và đang cảm thấy bối rối trước những thuật ngữ LMHT xuất hiện trong trận đấu, hay cuộc nói chuyện giữa đồng đội cùng team?

Đừng lo lắng nha, vì trong bài viết hôm nay, mosflyvn sẽ chia sẻ cho bạn tất tần tật thuật ngữ Liên minh từ tiếng Anh, tiếng Việt cho đến từ ngữ viết tắt. Cùng theo dõi ngay tại đây để có thể tự tin chém gió với bạn bè và hiểu thêm về ngôn ngữ của trò chơi này nha.

Thuật ngữ LMHT bằng tiếng Anh

Tìm hiểu thuật ngữ tiếng Anh trong LMHT.

Bạn là một game thủ Liên Minh Huyền Thoại nhưng đang gặp khó khăn với những thuật ngữ, từ ngữ tiếng Anh trong khi tham gia một trận đấu thì hãy lướt xuống bên dưới để chúng tôi giúp bạn giải đáp các thuật ngữ LOL bằng tiếng Anh thông dụng được sử dụng trong tựa game này nha.

  • Assassin: Tướng sát thủ.
  • Aura: Hào quang.
  • Jung: Tướng đi rừng.
  • Tank: Tướng đỡ đòn.
  • Aura bot: Tướng tạo ra hào quang hỗ trợ đồng đội trong team.
  • Bait: Mồi.
  • Buff: Việc sử dụng skill, trang bị để nhằm gia tăng sức mạnh, máu hay giáp cho nhân vật.
  • Camp: Chỉ việc bị rừng gank liên tục trên 1 lane.
  • Care: Cẩn thận vì sẽ có một trận gank hay nguy hiểm nào đó.
  • Carry: Những tướng đóng vai trò trụ cột trong team
  • Counter Gank: Phục kích dể phản gank.
  • Combat: Cuộc đối đầu, giao tranh giữa 2 team, 2 nhân vật.
  • Chain CC: Chuỗi khống chế - chỉ việc sử dụng liên tục nhiều phép khống chế khác nhau.
  • Counter Jungle: Cướp rừng của địch.
  • Combo: Việc sử dụng một loạt các chiêu thức khác nhau lên kẻ địch.
  • Cover: Hỗ trợ, yểm trợ cho đồng đội.
  • Farm: Giết lính, quái, công trình để tăng điểm kinh nghiệm và vàng
  • Fed: Chỉ việc sau khi giết nhiều tướng thì trở nên mạnh mẽ hơn.
  • Feed: Liên tục thua, chết trước đối phương để cho họ vàng, điểm kinh nghiệm.
  • Flash: Phép bổ trợ tốc biến.
  • Gank: Một thành viên trong team đột ngột di chuyển sang lane khác để cùng đồng đội áp sát kẻ địch.
  • Farming: Chỉ việc giết lính để kiếm hêm tiền.
  • Gosu: Người chơi giỏi.
  • Harass: Cấu rỉa máu của kẻ địch.
  • Top Gap: Bị áp đảo ở đường trên (Lane Top).
  • Dive / Tower Diving: Di chuyển vào tầm ngắm trụ
  • Smite: Phép bổ trợ
  • Juking/Juke: Lừa đối thủ để tránh sự truy sát.
  • Kite/Kiting: Thả diều, ý chỉ việc vừa chạy vừa đánh, chỉ những tướng tay dài mới có thể thả diều được.
  • Lane: Đường trong Liên minh.
  • Top Lane: Đường trên.
  • Botom Lane: Đường dưới
  • Jungle Lane: Đường rừng.
  • Mid Lane: Đường giữa.
  • Last hit: Đòn đánh cuối cùng.
  • Meta: Lối chơi, chiến thuật phù hợp.
  • Noob: Chỉ người mới gia nhập LMHT, trình độ còn gà.
  • Neft: Việc sửa đổi cơ chế game khiến tướng bị giảm sức mạnh để cân bằng với tướng khác trong game.
  • Offtank: Tướng có thuộc tính tank, nhưng ít có khả năng tấn công.
  • Outplay: Lật ngược tình thế.
  • Pentakill: giết 1 lúc 5 mạng liên tiếp.
  • Quadra Kill: giết 1 lúc 4 mạng liên tiếp.
  • Triple Kill: giết 3 mạng liên tiếp.
  • Double Kill: Giết được 2 mạng liên tiếp.
  • Hexakill: giết 6 mạng liên tiếp.
  • Pushing - Push trụ: giết lính, phá trụ.
  • Red: Bùa đỏ - Bãi quái rừng Bụi gai đỏ thành tinh.
  • Blue: Bùa xanh - Bãi quái của rừng Khổng lồ đá xanh.
  • Rune: Bảng ngọc bổ trợ.
  • Skill: Kỹ năng của tướng.
  • Smurf: Cày thuê, kéo ranh.
  • Snowball: Khi tướng dành được lợi thế và dần dần trở nên mạnh hơn.
  • SoloQ - Solo Queue: Đấu hạng đơn.
  • Stun: Khả năng làm choáng.
  • Roam: Đảo đường.
  • Tele: Dịch chuyển nhanh.
  • Zone: Khu vực kiểm soát.
  • Xpeke: Phá trụ trộm khi không có địch.
  • Rank: Đánh xếp hạng.
  • Lag: Phản hồi chậm do mạng lỗi.
  • Ping: Tín hiệu báo đồng đội giúp đỡ.

Nếu bạn là một tân thủ và đang gặp khó khăn với các thao tác trong game thì hãy tham khảo thêm Cách chơi Liên Minh Huyền Thoại chi tiết tại đây nhé.

Thuật ngữ LMHT viết tắt thông dụng

Những thuật ngữ viết tắt trong tựa game Liên minh huyền thoại không chỉ gây khó dễ cho những người chơi mới mà thậm chí một số từ cũng khiến các “lão làng” cảm thấy bối rối. Cùng lướt xuống bên dưới để tìm hiểu ngay những từ viết tắt thông dụng trong trò chơi này nhé.

  • Ace: Có nghĩa là khi team bạn đã quét sạch team địch.
  • AA - Auto Attack: Tự động đánh.
  • AP: Pháp sư giữa đường.
  • AD: Tướng vật lý chủ lực.
  • SP - Support: Tướng hỗ trợ.
  • ADC - Attack Dame Carry: Xạ thủ gánh team.
  • AI - Artificial Intelligence: Đánh với máy.
  • AoE - Area of effect: Vùng bị ảnh hưởng bởi chiêu thức của bạn.
  • ARAM - Reroll All Random All Mid: Tên bản đồ 5vs5 với 1 đường là “Vực gió hú”.
  • Ar - Armor: Giáp.
  • AS - Attack Speed: Tốc độ đánh.
  • Bot - Bottom hay Bot lane: Đường dưới.
  • BD - Backdoor: Cửa sau.
  • BG - Bad Game: Một trận đấu có kết quả tồi tệ.
  • BrB - Be Right Back: Quay lại ngay lập tức.
  • CC - Crowd Control: Hiệu ứng khống chế, làm giảm trạng thái, hành động của kẻ địch như choáng, ru ngủ, trói chân,...
  • CD - Cooldown: Bạn đang trong thời gian hồi chiêu.
  • CrC - Critical Strike Chance: Tỷ lệ đánh chí mạng.
  • DoT - Damage over Time: Sát thương theo thời gian.
  • DPS - Damage Per Second: Gây ra một lượng lớn sát thương trong thời gian ngắn hay còn được hiểu là dồn damage.
  • ELO: Hệ thống điểm trong mỗi trận đấu.
  • Exp - Experience: Điểm kinh nghiệm.
  • FB - First Blood: Mạng mà bạn giết được đầu tiên trong trận đấu.
  • FF: Đầu hàng.
  • KS - Kill Steal: Cướp mạng mà đồng đội của bạn sắp ăn được.
  • HP: Máu
  • KYS - Kill Yourself: Tự tử.
  • Lv - Level: Cấp độ tướng trong game.
  • LOL - League of Legends: Game Liên minh huyền thoại.
  • Mid - Mid Lane: Đường giữa.
  • MOBA - Multiplayer Online Battle Area: Trò chơi đấu trường trực tuyến nhiều người chơi.
  • OOM - Out off mana: Hết mana, năng lượng để sử dụng được skill.
  • PvP - Player versus Player: Chế độ đấu người với người.

Khi đã nắm được các thuật ngữ thông dụng trong game rồi, nếu bạn muốn kiểm tra lịch sử các trận đấu mà mình đã chơi thì hãy tham khảo Cách check lịch sử đấu LMHT được chia sẻ cực chi tiết ở đây nhé.

Thuật ngữ LMHT bằng tiếng Việt

Bạn đang bối rối trước những thuật ngữ Liên minh như: đẩy lẻ, đồng đoàn, hay đánh thuế trong tựa game này thì cùng xem ý nghĩa của một số thuật ngữ phổ biến trong LMHT tại đây nhé:

  • Đẩy lẻ: Chỉ việc bạn đẩy đường 1 mình sau khi đi đường.
  • Đồng đoàn: Rank thấp nhất trong Liên minh, ám chỉ việc “chơi ngu”.
  • Đóng băng lính: Giữ nguyên trạng thái lính không thay đổi khiến cho kẻ địch không thẻ làm gì được.
  • Cấu rỉa: Lối đánh nhấp nhả nhằm làm hao tổn máu của địch mà bản thân không hề hấn gì.
  • Cao tơ: Việc khắc chế tướng team đối thủ.
  • Đánh thuế: Chỉ việc dừng lại ăn lính ở lane khác sau khi bạn gánh team.
  • Quăng game: Tăng độ khó của trò chơi.

Như vậy, qua bài viết trên, mosflyvn.com đã chia sẻ cho các bạn những thuật ngữ LMHT phổ biến nhất từ thuật ngữ tiếng Anh, tiếng Việt cho đến thuật ngữ viết tắt. Hy vọng bài viết nayv sẽ đem lại nhiều thông tin hữu ích cho người chơi.

Các bạn hãy ghé thăm chuyên mục Game PC của chúng tôi để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích, mẹo chơi game LMHT hiệu quả nhé.

Link 1 anstad.com, Link 2 sosmap.net, Link 3 cultureandyouth.org, Link 4 xoilac1.site, Link 5 phongkhamago.com, Link 6 myphamtocso1.com, Link 7 greenparkhadong.com, Link 8 xmx21.com, Link design 686.design, Link blog 6686.blog, Link express 6686.express, Link , Link bet, Link colatv, Link colatv, Link colatv, Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link , Link miễn phí, Link , Link , Link , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,