Tổng hợp cheat code Minecraft phổ biến nhất 2024
Thủ thuật | by
Chia sẻ mã cheat code Minecraft phổ biến nhất 2024, với nhiều công dụng khác nhau áp dụng trong mỗi server của Minecraft, hỗ trợ việc chơi game hiệu quả hơn.
Trong Minecraft, cheat code là các lệnh đặc biệt để bạn có thể tương tác với trò chơi một cách khác biệt và tiện lợi hơn. Tổng hợp mã cheat code Minecraft là điều rất cần thiết cho những game thủ yêu thích trò chơi này.
Bài viết sau đây, mosflyvn sẽ tổng hợp tất cả mã cheat code Minecraft phổ biến nhất 2024 và cách sử dụng chúng trong tựa game này.
Cheat code Minecraft là gì?
Mã cheat code trong Minecraft
Mã cheat code Minecraft là những lệnh được sử dụng để thay đổi các khía cạnh của trò chơi, chẳng hạn như thời tiết, chế độ chơi, hoặc tạo ra các vật phẩm và khối. Mã cheat code có thể được sử dụng để giúp người chơi vượt qua các thử thách khó khăn, khám phá các tính năng mới, hoặc chỉ đơn giản là để vui chơi.
Mã cheat code Minecraft cơ bản
Full mã cheat code trong Minecraft code bản
Đây là các mã cheat code ở chế độ Minecraft bình thường, có thể sử dụng để chơi game hiệu quả và dễ dàng hơn.
Mã cheat |
Chức năng |
/tpa |
Dịch chuyển bản thân đến ai đó |
/tpahere |
Dịch chuyển ai đó đến vị trí của mình |
/spawn |
Quay về điểm spawn |
/back |
quay lại chỗ vừa dịch chuyển hoặc vừa chết |
/gamemode 0 |
Chuyển sang chế độ sinh tồn |
/gamemode 1 |
Chuyển sang chế độ sáng tạo |
/gamemode 2 |
Chuyển sang chế độ phiêu lưu |
/gamemode 3 |
Chuyển sang chế độ khán giả |
/gamerules keepInventory true |
Chết không mất đồ |
/Gamerule commandBlockOutput false |
Vô hiệu hóa đầu ra của Command block |
/Gamerule showDeathMessages |
Vô hiệu hóa death messengers |
/Gamerule doFireTick false |
Ngăn lửa cháy lan rộng |
/Gamerule doDaylightCycle false |
Tắt chu kỳ thời gian |
/kill @r |
Giết một người chơi bất kỳ (lựa chọn ngẫu nhiên) |
/kill @e |
Giết tất cả sinh vật sống trong game (kể cả người chơi) |
/kill @a |
Hạ tất cả người chơi trong game |
/kill @p |
Giết người chơi ở vị trí gần bạn nhất |
/time set 18000 |
Thiết lập thời gian ban đêm |
/time set 6000 |
Thiết lập thời gian buổi trưa |
/weather |
Kiểu thời tiết |
/difficulty peaceful |
Thay đổi độ khó sang hòa bình |
/seed |
Tìm code hạt giống của thế giới |
/summon |
Triệu hồi |
/effect [Tên người chơi] 23 [Giây][level 1-255] |
Bão hòa |
/effect [Tên người chơi] 22 [Giây][level 1-255] |
Lệnh hấp thụ |
/effect [Tên người chơi] 21 [Giây][level 1-255] |
Hồi phục máu |
/effect [Tên người chơi] 20 [Giây][level 1-255] |
Làm khô héo cây |
/effect [Tên người chơi] 19 [Giây][level 1-255] |
Trúng độc |
/effect [Tên người chơi] 18 [Giây][level 1-255] |
Làm giảm sức khỏe |
/effect [Tên người chơi] 17 [Giây][level 1-255] |
Khiến nhân vật cảm thấy đói |
/effect [Tên người chơi] 16 [Giây][level 1-255] |
Cải thiện tầm nhìn vào ban đêm |
/effect [Tên người chơi] 15 [Giây][level 1-255] |
Bị mù |
/effect [Tên người chơi] 14 [Giây][level 1-255] |
Tàng hình |
/effect [Tên người chơi] 13 [Giây][level 1-255] |
Thở được dưới nước |
/effect [Tên người chơi] 12 [Giây][level 1-255] |
Chống cháy |
/effect [Tên người chơi] 11 [Giây][level 1-255] |
Phục hồi |
/effect [Tên người chơi] 10 [Giây][level 1-255] |
Một trong những lệnh cheat code Minecraft |
/effect [Tên người chơi] 9 [Giây][level 1-255] |
Giảm tốc độ tối đa xuống |
/effect [Tên người chơi] 8 [Giây][level 1-255] |
Nhanh chóng và vội vàng |
/effect [Tên người chơi] 7 [Giây][level 1-255] |
Việc khai thác mỏ khó hơn |
/effect [Tên người chơi] 6 [Giây][level 1-255] |
Giúp người chơi khỏe hơn |
/effect [Tên người chơi] 5 [Giây][level 1-255] |
Giảm HP nhân vật ngay lập tức |
/effect [Tên người chơi] 4 [Giây][level 1-255] |
Gây thiệt hại tức thời |
/effect [Tên người chơi] 3 [Giây][level 1-255] |
Nhảy cao hơn |
/effect [Tên người chơi] 2 [Giây][level 1-255] |
Gây buồn nôn |
/effect [Tên người chơi] 1 [Giây][level 1-255] |
Tái tạo lại |
Ngoài ra Minecraft có một số lệnh đặt biệt khác như:
- Rainbow sheep: Khi bạn đặt tên cho một con cừu bất kỳ là jeb_ thì bộ lông của nó sẻ liên tục đổi màu như cầu vồng.
- Hiển thị tỉ lệ khung hình: khi đang chơi nhấn + giữ phím F3
- Chuyển đổi chế độ xem: Bạn có thể nhấn f5 để chuyển đổi góc nhìn nhanh.
Nếu bạn muốn sở hữu thêm các mã lệnh cheat code AOE vip thì hãy truy cập tại đây ngay nhé.
Tổng hợp các mã cheat code Towny trong Minecraft
Full mã check code Towny trong Minecraft
Trong phần này là tất cả mã cheat code Minecraft liên quan đến các server có chế độ chơi sinh tồn, các mã lệnh áp dụng trong Towny của bạn hoặc của người khác, hãy cùng mosflyvn tìm hiểu các mã code này để có thể tham gia các server này dễ dàng nhé.
Mã lệnh Towny cơ bản
Đầu tiên, bạn cần nắm rõ mã lệnh cơ bản khi vào Towny của một sever nào đó, có thể rất cần thiết khi bạn bắt đầu chơi ở đó.
Mã cheat |
Chức năng |
/town |
Hiển thị thông tin towny mà bạn đang có mặt |
/town help |
Hiển thị danh sách lệnh được dùng trong town |
/town join |
Xin gia nhập town của người khác |
/town new |
Tạo một town mới |
/town claim |
Mua đất với bán kính đã chọn tính từ vị trí đang đứng |
/town unclaim |
Hủy đất với bán kính đã chọn tính từ vị trí đang đứng |
/town claim auto |
Mua đất với số tiền và plot có thể mua được |
/town unclaim all |
Hủy tất cả đất mà bạn đã mua trong town |
/town deposit |
Chuyển tiền vào ngân hàng của town |
/town claim outpost |
Mua đất với vị trí cách xa town |
/towny add |
Thêm một người vào towny của bạn |
/town leave |
Rời khỏi town hiện tại |
/town withdraw |
Rút tiền khỏi ngân hàng của town |
/town kick |
Loại một người khỏi town |
town delete |
Xóa town hiện tại |
Mã lệnh Town mở rộng
Tiếp theo, nhũng mã cheat code Town mỡ rồng này cũng khá hữu ích trong quá trình chơi của bạn. Tham khảo và tận dụng vào những lúc cần nhé.
Mã cheat |
Chức năng |
/town here |
Hiển thị thông tin về towny bạn đang đứng |
/town list |
Hiển thị danh sách tất cả towny trong server |
/town online |
Hiển thị game thủ đang online trong thị trấn của bạn |
/town spawn |
Dịch chuyển đến towny của bạn |
/spawn |
Dịch chuyển đến towny của người khác |
/town unclaim all |
Bán tất cả đất có trong towny |
/town ranklist |
Xem cấp bậc của người trong town |
/town rank add/remove |
Thêm hoặc xóa thứ hạng của một game thủ hiện tại trong town |
/town board |
Thêm thông báo khi có người trong town đang online |
/town homeblock |
Cài đặt về nơi đặt spawn về town |
/town outpost |
Cài đặt vị trí outpost cho town hoặc dịch chuyển đến vị trí outpost đã mua |
/town perm |
Xem chính sách của town |
/town reslist |
Xem danh sách người trong town |
/town buy bonus |
Mua thêm plot để mua đất trong town |
Mã lệnh dành cho chủ Towny
Nếu bạn là một chủ Towny, bạn cần phải nắm rõ các mã cheat dưới đây để có thể quản lý Towny một cách dễ dàng.
/town set taxes [số tiền] |
Đặt thuế cho town của bạn |
/town set spawn |
Cài đặt vị trí spawn cho town |
/town set name [tên mới] |
Thay đổi tên town |
/town set perm |
Cài đặt chính sách cho town |
/town set mayor [tên người chơi] |
Chuyển đổi chủ town cho người chơi khác |
/townchat |
Chuyển sang chế độ chat |
/town set plottax |
Đặt thuế cho thành viên sở hữu plot trong town |
/town set plotprice |
Đặt giá bán mặc định cho plot trong town |
/town set shoptax |
Đặt giá thuế cho các thành viên sở hữu cửa hàng trong town |
/town set shopprice |
Đặt giá bán mặc định cho các cửa hàng trong town |
/town set embassyprice |
Đặt giá bán mặc định cho các lô đất thuộc ngoại giao |
/town set embassytax |
Đặt giá thuế cho các thành viên đang sở hữu lô đất ngoại giao |
/town set perm build on/off |
Bật/tắt chế độ xây dựng |
/town set perm destroy on/off |
Bật/tắt chế độ phá block |
/town set perm switch on/off |
Bật/tắt công tắc |
/town set perm itemuse on/off |
Bật/tắt quyền sử dụng item với bất kỳ ai |
/town set perm {resident/ally/outsider} {build/destroy/switch/itemuse} {on/off} |
Bật/tắt xây dựng block/sử dụng/công tắc với cư dân/đồng minh/người ngoài |
Mã lệnh Plot trong Minecraft
Tất cả mã cheat code Minecraft liên quan đến Flot như sau:
Mã cheat |
Chức năng |
/plot |
Hiển thị tất cả lệnh về plot |
/plot claim |
Thành viên trong town có thể mua mảnh đất mà chủ town đang bán |
/plot perm |
Hiển thị đường biên giới của plot nơi người chơi đang đứng bên trên |
/plot notforsale |
Chủ town hủy quyền sở hữu mảnh đất đã bán trước đó |
/plot set shop |
Đặt một plot làm cửa hàng |
/plot forsale [giá] |
Lệnh để chủ town định giá bán của một plot nằm trong town |
/plot unclaim |
Thành viên hủy quyền sở hữu đất đã mua từ phía chủ town |
/plot set arena |
Đặt một lô đất làm đấu trường |
/plot set embassy |
Đặt một lô đất làm đại sứ quán |
/plot set name |
Cho phép đổi tên lô đất mà họ sở hữu |
/plot toggle clear |
Gỡ bỏ danh sách các ID bị block của lô đất, được sử dụng bởi chủ sở hữu lô đất hoặc thị trường sở hữu town |
/plot set reset |
Cài đặt lại lô đất trở về hình dáng ban đầu |
/plot set perm {on/off} |
Điều chỉnh đường cong ranh giới của từng lô đất mà người chơi đang đứng |
/plot toggle fire |
Cho hoặc không cho lửa cháy trong lô đất |
/plot toggle pvp |
Cho hoặc không cho PVP trong lô đất |
/plot toggle explosion |
Cho hoặc không cho nổ trong lô đất |
/plot toggle mob |
Cho hoặc không cho quái vật sinh ra trong lô đất |
Mã lệnh Nation trong Minecraft
Sau đâu là tất cả mã cheat code Minecraft liên quan đến Nation.
Mã cheat |
Chức năng |
/nation new [tên quốc gia] [tên thủ đô] |
Tạo một quốc gia và đặt thủ đô |
/nation set name [tên quốc gia] |
Đặt tên quốc gia |
/nation |
Hiển thị thông tin của đất nước |
/nation list |
Liệt kê danh sách các nước |
/nation remove [tên quốc gia] |
Loại bỏ một nước khỏi danh sách đồng minh |
/nation enemy add [tên quốc gia] |
Thêm một quốc gia vào danh sách kẻ thù |
/nation online |
Hiển thị người chơi online trong quốc gia |
/nation [tên quốc gia] |
Hiển thị thông tin của một quốc gia nào đó |
/nation leave |
Rời khỏi quốc gia hiện tại |
/nation set king [tên người chơi] |
Quốc vương ra lệnh đổi ngôi vương cho người khác |
/nation set captial [tên town] |
Đặt thủ đô của đất nước |
/nation set taxes [số tiền] |
Quốc vương đặt thuế cho đất nước |
/nation deposit [số tiền] |
Gửi tiền vào quốc gia của mình |
/nation withdraw [số tiền] |
Rút tiền khỏi quốc gia của mình |
/nation new [tên quốc gia] |
Tạo ra một quốc gia mới |
/nation rank |
Thiết lập người chơi hỗ trợ hoặc danh hiệu cá nhân trong đất nước |
/nation add [tên town] |
Thêm một thị trấn vào quốc gia |
/nation kick [tên town] |
Bỏ một thị trấn khỏi quốc gia |
/nation delete [tên quốc gia] |
Xoa quốc gia của bạn |
/nation ally |
Đồng minh của đất nước |
/nation add [tên quốc gia] |
Thêm một đất nước làm đồng minh |
/nation enemy remove [tên quốc gia] |
Xóa một nước nào đó khỏi danh sách kẻ thù |
/nation rank add [tên người chơi] [tên danh hiệu] |
Ban hiệu cho một người chơi nào đó |
/nation rank remove [tên người chơi] [tên danh hiệu] |
Bãi bỏ hiệu của một người chơi nào đó |
Anh em game thủ hãy nhanh tay lưu thêm các mã lệnh Cheat code Heroes 3 xịn xò tại đây để sử dụng khi chơi tựa game này nha.
Cách sử dụng mã cheat code trong Minecraft
Để nhập được mã cheat code người chơi cần kích hoạt Allow Cheats, bạn thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Trước khi tạo thế giới mới bạn cần chọn chế độ ON trong Allow Cheats. Nếu tạo thế giới rồi, bạn mở game menu, chọn Open to LAN và kích hoặc Allow Cheats.
Kích hoạt Allow Cheats
- Bước 2: Để nhập mã cheat code, bạn có thể nhấn phím C hoặc phím T để hiển thị thanh lệnh, sau đó nhận mã lệnh như bình thường. (có thể áp dụng trong chế độ Town).
Như vậy, bài viết trên của mosflyvn.com đã gửi đến bạn tất cả danh sách mã cheat code Minecraft phổ biến nhất 2024. Hy vọng những thông tin trên giúp bạn hiểu thêm các mã lệnh trong Minecraft, để có một trải nghiệm thú vị khi chơi game. Đừng quên truy cập vào chuyên mục Thủ thuật để xem thêm các mã cheat khác nữa nhé.